• nổ hũ rikvip

    Kênh 555win: · 2025-09-09 07:45:44

    555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nổ hũ rikvip]

    Thuốc nổ ở dạng hóa hợp, có tinh thể màu trắng hoặc màu tro, độc, khó tan trong nước lã, nhưng tan trong nước sôi. Tính năng: rất nhạy nổ với va đập cọ xát, tốc độ nổ 5.040 m/s. Dễ bắt lửa, khi bắt lửa nổ ngay, ở nhiệt độ 160-170 °C tự nổ.

    Nổ là gì: Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ, phát sinh đột ngột với mức độ mạnh, pháo nổ đùng...

    20 giờ trước · Một vụ cháy nổ lớn xảy ra tại Bắc Ninh đã khiến hai vợ chồng trẻ tử vong tại chỗ. Hiện trường có nhiều dấu hiệu cho thấy vụ nổ liên quan đến việc tự chế pháo.

    9 thg 1, 2025 · nổ • (奴, 弩) to explode vụ nổ ― an explosion (of a ball, balloon, or bubble) to pop (of a tyre) to burst (of a firearm or artillary piece) to fire nổ súng ― to fire a gun nổ đại bác ― to fire a cannon (of war) to break out (of an engine) to backfire (colloquial, figurative) to brag, to display bravado

    bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn , làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ , phát sinh đột ngột với mức độ mạnh ,

    Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Anh.

    11 thg 3, 2025 · Nhiều người dân ở gần khu vực Mễ Trì (quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội) giật mình bởi tiếng nổ vang trời kèm khói, lửa bốc lên từ đám cháy ngùn ngụt vào rạng sáng nay.

    'nổ' như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của 'nổ' trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: explosion, blow, explode.

    13 giờ trước · 291986.555win5win.com - Rạng sáng 8/9, vụ nổ lớn xảy ra tại nhà trọ ở phường Nếnh, Bắc Ninh khiến 2 vợ chồng tử vong. Điều tra ban đầu cho thấy nguyên nhân do tự chế pháo.

    Check 'nổ' translations into English. Look through examples of nổ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

    Vụ nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng khí và nhiệt độ cao.

    Nổ là một quá trình tăng lên đột ngột của một loại vật chất thành thể tích lớn hơn rất nhiều lần thể tích ban đầu dẫn đến sự vượt áp, đồng thời giải phóng ra năng lượng lớn, kèm với xả ra lượng khí và nhiệt độ cao.

    N tạo ra sản phẩm nổ (chủ yếu là vũ khí) bị đốt nóng mạnh với áp suất rất cao khi dãn nở gây tác động (nén, ép, phá huỷ) tới vật thể xung quanh.

    Xảy ra mạnh mẽ: Trận đánh nổ ra vào 5 giờ chiều (VNgGiáp); Nam-kì khởi nghĩa nổ ra ngày 23 tháng 11 năm 1940 (TrVGiàu). Đây là cách dùng nổ Tiếng Việt.

    Nguyên nhân cháy nổ và các biện pháp phòng chống cháy nổ Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào và phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra ...

    Từ này thường dùng trong các vụ nổ bom, vụ nổ mạnh mẽ hoặc tiếng nổ đột ngột. Ví dụ: The blast shattered windows in nearby buildings.

    Thuốc nổ mồi là thuốc nổ có độ nhạy rất cao, dễ dàng bị gây nổ bằng cách xung kích thích đơn giản, cường độ nhỏ như: va đập, cọ xát, đâm chọc, tia lửa.

    Sau vụ nổ, biểu tình nổ ra khắp Liban chống đối chính phủ trước sự thiếu trách nhiệm dẫn đến vụ nổ, nối tiếp chuỗi biểu tình kéo dài ở nước này từ 2019. [7][8][9] Ngày 10 tháng 8 năm 2020, nội các Liban và Thủ tướng Hassan Diab từ chức do sức ép chính trị càng lớn ...

    Tìm tất cả các bản dịch của nổ trong Anh như burst, explode, pop và nhiều bản dịch khác.

    Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nổ”, trong Việt–Việt ‎ (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

    Bài viết được đề xuất:

    soi cầu dự đoán kết quả xổ số miền bắc hôm nay

    adina germany holding gmbh & co kg

    đá gà trực tiếp live

    endemol shine germany